进城 jìn chéng
volume volume

Từ hán việt: 【tiến thành】

Đọc nhanh: 进城 (tiến thành). Ý nghĩa là: vào thành phố sống hoặc làm việc. Ví dụ : - 他也进城你何不搭他的车一同去呢? Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?. - 乡长接到通知连夜赶进城。 Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

Ý Nghĩa của "进城" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

进城 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vào thành phố sống hoặc làm việc

走入城市

Ví dụ:
  • volume volume

    - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进城

  • volume volume

    - 明儿 mínger 一准 yīzhǔn 进城 jìnchéng

    - Ngày mai tôi nhất định vào thành phố.

  • volume volume

    - 马车 mǎchē 风速 fēngsù 驶进 shǐjìn 城门 chéngmén

    - Xe ngựa lao nhanh vào cổng thành.

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • volume volume

    - 乡长 xiāngcháng 接到 jiēdào 通知 tōngzhī 连夜 liányè gǎn 进城 jìnchéng

    - Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.

  • volume volume

    - 早晨 zǎochén 进城 jìnchéng 当晚 dàngwǎn jiù 赶回来 gǎnhuílai le

    - sáng sớm vào thành, tối hôm đó trở về.

  • volume volume

    - 女佣 nǚyōng shuō 进城 jìnchéng le

    - Người giúp việc nói rằng cô ấy đã vào thành phố.

  • volume volume

    - 进城 jìnchéng 何不 hébù de chē 一同 yītóng ne

    - Anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 进城 jìnchéng 只是 zhǐshì 看看 kànkàn 朋友 péngyou 逛逛 guàngguang 书店 shūdiàn 没有 méiyǒu 别的 biéde 事儿 shìer

    - hôm nay tôi vào thành phố, chỉ đi thăm bạn bè, dạo qua nhà sách, chứ không có việc gì khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+6 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jiǎn
    • Âm hán việt: Giàm , Thành
    • Nét bút:一丨一一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GIHS (土戈竹尸)
    • Bảng mã:U+57CE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao