Đọc nhanh: 还报 (hoàn báo). Ý nghĩa là: báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù.
还报 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. báo đáp; đền ơn; đền đáp; báo ứng; quả báo; báo thù
报答;回报
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还报
- 这份 报告 还 不 太 详细
- Bản báo cáo này vẫn chưa chi tiết lắm.
- 一个班 的 敌人 很快 就 报销 了
- Một đội quân địch rất nhanh đều tiêu tùng.
- 一份 《 人民日报 》
- Một tờ báo Nhân Dân.
- 11 岁 还是 小姑娘
- 11 tuổi vẫn là một cô gái nhỏ.
- 一个 包皮 环切 还 不够 吗
- Một lần cắt bao quy đầu là đủ.
- 报告 还好 , 勉强 通过
- Báo cáo tạm ổn, vừa đủ đạt yêu cầu.
- 省委 的 报告 后面 还 附载 了 三个 县委 的 调查报告
- sau báo cáo của tỉnh uỷ có ghi thêm báo cáo điều tra của ba huyện uỷ.
- 我 还 没有 看 完 这份 汇报
- Tôi vẫn chưa xem xong bản báo cáo này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
报›
还›