Đọc nhanh: 还书 (hoàn thư). Ý nghĩa là: trả sách. Ví dụ : - 你为什么还没给我还书呢. Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.. - 他们还书之后可以借更多的书。 Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.. - 借书者应按时还书。 Người mượn nên trả sách đúng hạn.
还书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả sách
还书,读音是huán shū,是一个汉语词语,指归还所借的书。
- 你 为什么 还 没 给 我 还 书 呢
- Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.
- 他们 还书 之后 可以 借 更 多 的 书
- Họ có thể mượn thêm sách sau khi trả lại.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 请问 您 是 借书 还是 还书 ?
- Xin hỏi, cậu tới mượn hay tới trả sách?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还书
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 借书 者 应 按时 还书
- Người mượn nên trả sách đúng hạn.
- 全书 分订 五册 , 除 分册 目录 外 , 第一册 前面 还有 全书 总目
- cả bộ sách chia làm năm cuốn, trừ mục lục của mỗi cuốn, ở đầu mỗi cuốn còn có mục lục chung của cả bộ.
- 书包 里 还有 一 本书
- Trong cặp sách còn một cuốn sách.
- 三 更天 , 他 还 在 读书
- Giữa đêm khuya, anh ấy vẫn đang đọc sách.
- 你 为什么 还 没 给 我 还 书 呢
- Sao bạn vẫn chưa trả sách cho tớ.
- 我 买 了 一张 世界地图 还有 一些 小人书
- Tôi mua một tấm bản đồ và một vài cuốn truyện tranh.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
还›