Đọc nhanh: 还乡女 (hoàn hương nữ). Ý nghĩa là: (Thuật ngữ Hàn Quốc) những phụ nữ trở về Hàn Quốc sau khi bị bắt cóc trong cuộc xâm lược của người Mãn Châu vào Hàn Quốc vào thế kỷ 17, chỉ bị coi là ô uế và do đó bị tẩy chay, thậm chí bị chính gia đình của họ tẩy chay..
还乡女 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Thuật ngữ Hàn Quốc) những phụ nữ trở về Hàn Quốc sau khi bị bắt cóc trong cuộc xâm lược của người Mãn Châu vào Hàn Quốc vào thế kỷ 17, chỉ bị coi là ô uế và do đó bị tẩy chay, thậm chí bị chính gia đình của họ tẩy chay.
(Korean term) women who returned to Korea after being abducted during the Manchu invasions of Korea in the 17th century, only to be regarded as defiled and therefore ostracized, even by their own families
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 还乡女
- 既 代表 女同胞 还 跟 州 检察官 有 关系
- Một phụ nữ và mối liên hệ với Văn phòng Luật sư của Bang.
- 而 他 娶 的 还是 黑人 脱衣舞女 屌 爆 了
- Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
- 还 记得 那位 攀高枝儿 嫁给 68 岁 王石 的 年前 女演员 吗 ?
- Bạn có nhớ cựu nữ diễn viên thấy người sang bắt quàng làm họ không đã kết hôn với Vương Thạch 68 tuổi không?
- 还是 家乡 菜 吃 起来 适口
- món ăn quê nhà ăn vẫn cảm thấy ngon miệng.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 小女子 还 真 中弹 过 两次
- Tôi đã bị trúng đạn hai lần
- 女人 还是 应该 有 自己 的 私房钱
- Phụ nữ vẫn nên có tiền riêng của mình.
- 他 也 说不上 是 乡 多间 美 呢 , 还是 城市 美
- anh ấycũng không thể nói được nông thôn đẹp hay là thành phố đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
女›
还›