Đọc nhanh: 返销 (phản tiêu). Ý nghĩa là: bán lại (đem lương thực trở lại bán cho nông thôn), hàng tái nhập; tái nhập hàng gia công (chỉ nhập nguyên liệu hay linh kiện ở quốc gia hay vùng nào đó, sau khi chế biến gia công đem bán trở lại nơi đó). Ví dụ : - 返销粮 đem lượng thực bán lại cho nông thôn
返销 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bán lại (đem lương thực trở lại bán cho nông thôn)
把从农村征购来的粮食再销售到农村
- 返销粮
- đem lượng thực bán lại cho nông thôn
✪ 2. hàng tái nhập; tái nhập hàng gia công (chỉ nhập nguyên liệu hay linh kiện ở quốc gia hay vùng nào đó, sau khi chế biến gia công đem bán trở lại nơi đó)
从某个国家或地区进口原料或元器件等,制成产品后再销售到那个国家或地区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返销
- 产 运销 一条龙
- dây chuyền sản xuất và vận chuyển hàng hoá đi tiêu thụ.
- 产销 平衡
- Sản xuất và tiêu dùng ngang nhau.
- 产销两旺 , 税利 递增
- sản xuất và tiêu thụ đều mạnh, thuế và lãi ngày càng tăng.
- 返销粮
- đem lượng thực bán lại cho nông thôn
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 飞机 掉头 返航 了
- Máy bay quay đầu trở về.
- 事物 是 往返 曲折 的
- sự vật cứ lặp đi lặp lại
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
返›
销›