Đọc nhanh: 返还 (phản hoàn). Ý nghĩa là: trả; trả về; trả lại. Ví dụ : - 返还定金 trả lại tiền cọc.
返还 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trả; trả về; trả lại
归还;退还
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 返还
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 返还 定金
- trả lại tiền cọc.
- 鼠尾草 还 没有 熄灭
- Hiền nhân vẫn cháy.
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 一连 下 了 好 几天 雨 , 墙壁 都 返潮 了
- mưa liên tiếp mấy ngày, tường đã phát ẩm.
- 一本 写 得 最 惊险 的 故事书 在 我 这儿 , 我 还 没有 看 完
- quyển sách viết những chuyện giật gân nhất đang ở bên tôi đây, tôi vẫn chưa đọc xong
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
返›
还›