Đọc nhanh: 运算环境 (vận toán hoàn cảnh). Ý nghĩa là: môi trường hoạt động.
运算环境 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. môi trường hoạt động
operating environment
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运算环境
- 乘法 运算 的 结果 是积
- Kết quả của phép nhân là tích.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 他 倍加 珍惜 自然环境 , 积极参与 环保 活动
- Anh ấy đặc biệt quý trọng môi trường tự nhiên và tích cực tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 今天 的 课题 是 数学 运算
- Chủ đề hôm nay là các phép toán.
- 他 快速 地 适应 了 新 环境
- Anh ấy nhanh chóng thích nghi với môi trường mới.
- 他们 服 了 新 的 工作 环境
- Họ đã thích nghi với môi trường làm việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
境›
环›
算›
运›