Đọc nhanh: 运庆 (vận khánh). Ý nghĩa là: Unkei (khoảng 1150-1224), nhà điêu khắc Phật giáo Nhật Bản.
运庆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Unkei (khoảng 1150-1224), nhà điêu khắc Phật giáo Nhật Bản
Unkei (c. 1150-1224), Japanese sculptor of Buddhist images
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运庆
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 不 严格 地说 , 一种 数学 或 逻辑 运算符
- Nói một cách không chính xác, đây là một toán tử toán học hoặc logic.
- 中国 人民 已经 掌握 了 自己 的 命运
- Nhân dân Trung Quốc đã nắm chắc được vận mệnh của mình.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
- 两地 间 只有 一条 路 可 运送 建材
- Giữa hai nơi chỉ có một con đường duy nhất để vận chuyển vật liệu xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
庆›
运›