Đọc nhanh: 运动鞋 (vận động hài). Ý nghĩa là: Giày thể thao. Ví dụ : - 这双运动鞋没穿一个月就开胶。 đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
运动鞋 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giày thể thao
运动鞋:鞋类用品
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动鞋
- 他 从小 就 爱 运动
- từ nhỏ nó đã thích thể thao.
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 五四运动 是 反 帝国主义 的 运动 , 又 是 反封建 的 运动
- cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
- 小孩 蹬 着 运动鞋
- Trẻ nhỏ mang đôi giày thể thao.
- 这 双 运动鞋 没 穿 一个月 就 开胶
- đôi giày thể thao này chưa đi được một tháng thì đã bung keo rồi.
- 我们 今天 穿 了 运动鞋
- Chúng tôi hôm nay mang giày thể thao.
- 现在 穿 运动鞋 是 一种 时尚
- Mang giày thể thao hiện đang là mốt.
- 运动鞋 的 反弹 效果 好
- Giày thể thao có hiệu ứng đàn hồi tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
运›
鞋›