Đọc nhanh: 迎宾员 (nghênh tân viên). Ý nghĩa là: Người đón khách.
迎宾员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đón khách
接待,服务员,礼仪小姐
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎宾员
- 欢迎 贵宾
- Chào mừng quý khách
- 在 宾馆 门口 迎候 宾客
- Chờ đón tân khách trước cửa nhà khách.
- 群众 列队欢迎 贵宾
- quần chúng xếp thành hàng để đón chào quan khách.
- 我们 用 鲜花 欢迎 贵宾
- Chúng tôi dùng hoa tươi hoan nghênh khách quý.
- 我 和 特雷沃 负责 迎宾
- Tôi và Trevor là những người chào hỏi.
- 欢迎 各位 嘉宾 的 到来
- Chào mừng tất cả các vị khách.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 指导员 心里 很 欢迎 他 的 直爽 , 但是 脸上 并 没 露出 赞许 的 表示
- trong lòng người hướng dẫn rất hoan nghênh tính thẳng thắn của anh ta, nhưng ngoài mặt không hề để lộ dấu hiệu tỏ ý khen ngợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
宾›
迎›