Đọc nhanh: 迎婚 (nghênh hôn). Ý nghĩa là: Lễ rước dâu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mẹo lừa đã mắc vào khuôn, Sinh nghi rẻ giá nghênh hôn săn ngày «; nghinh hôn.
迎婚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lễ rước dâu. Đoạn trường tân thanh có câu: » Mẹo lừa đã mắc vào khuôn, Sinh nghi rẻ giá nghênh hôn săn ngày «; nghinh hôn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎婚
- 举行 婚礼
- Cử hành lễ cưới.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 今天 是 你 婚礼 的 前一天
- Đó là ngày trước đám cưới của bạn.
- 人们 热烈欢迎 代表团 满载而归
- Người dân nồng nhiệt chào đón đoàn thắng lợi trở về.
- 今天 是 我 父母 廿年 结婚 纪念日
- Hôm nay là kỷ niệm hai mươi năm ngày cưới của bố mẹ tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
婚›
迎›