Đọc nhanh: 映媚 (ánh mị). Ý nghĩa là: Nói về phong cảnh đẹp mắt hữu tình..
映媚 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói về phong cảnh đẹp mắt hữu tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映媚
- 她 向 老板 谄媚
- Cô ấy nịnh bợ sếp.
- 明媚 的 春光 映射 着 祥瑞
- Ánh xuân rực rỡ mang đến điềm lành.
- 夕阳 映照 大海
- Hoàng hôn phản chiếu trên biển.
- 她 总是 谄媚 地 赞美 上司
- Cô ấy luôn nịnh hót khen ngợi cấp trên.
- 天生丽质 的 小 瓜子脸 的 女人 更 有 妩媚动人 的 魅力
- Người phụ nữ thiên sinh có khuôn mặt trái xoan càng duyên dáng và quyến rũ
- 你 要 把 情况 反映 到 县里
- Bạn phải báo cáo tình hình lên huyện.
- 夜晚 的 灯火 与 熙 月 交相辉映
- Đèn đêm và ánh trăng sáng hòa quyện với nhau.
- 高 离婚率 可能 反映 了 现代 社会 中 婚姻关系 的 压力
- Tỉ lệ ly hôn cao có thể phản ánh áp lực trong các mối quan hệ hôn nhân ở xã hội hiện đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
媚›
映›