过误 guò wù
volume volume

Từ hán việt: 【quá ngộ】

Đọc nhanh: 过误 (quá ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; sơ suất, đỗi.

Ý Nghĩa của "过误" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过误 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. sai lầm; lỗi lầm; sơ suất

过失;差错

✪ 2. đỗi

由于疏忽或水平不高而造成差错 (多之打球、下棋)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过误

  • volume volume

    - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • volume volume

    - 睡过了头 shuìguòletóu 因此 yīncǐ le 班车 bānchē

    - Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.

  • volume volume

    - 赴约 fùyuē 不能 bùnéng 过时 guòshí 以免 yǐmiǎn 误事 wùshì

    - Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.

  • volume volume

    - 曾经 céngjīng 犯过 fànguò 不少 bùshǎo 错误 cuòwù dàn 从未 cóngwèi 犯过 fànguò 宣称 xuānchēng 自己 zìjǐ 未犯 wèifàn guò 错误 cuòwù de 错误 cuòwù

    - Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.

  • volume volume

    - bié duì 这点 zhèdiǎn xiǎo 错误 cuòwù 过敏 guòmǐn

    - Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.

  • volume volume

    - wèi de 错误行为 cuòwùxíngwéi 感到 gǎndào 难过 nánguò 不知 bùzhī 此时此刻 cǐshícǐkè shì 怎么 zěnme xiǎng de

    - Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.

  • volume volume

    - 执着 zhízhuó 过去 guòqù de 错误 cuòwù

    - Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ

  • volume volume

    - 谢过 xièguò le 所有 suǒyǒu de 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao