Đọc nhanh: 过误 (quá ngộ). Ý nghĩa là: sai lầm; lỗi lầm; sơ suất, đỗi.
过误 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. sai lầm; lỗi lầm; sơ suất
过失;差错
✪ 2. đỗi
由于疏忽或水平不高而造成差错 (多之打球、下棋)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过误
- 不过 是 些小 误会 耳
- Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.
- 我 睡过了头 , 因此 误 了 班车
- Tôi ngủ quên do vậy bị lỡ xe buýt.
- 赴约 不能 过时 , 以免 误事
- Đi hẹn không thể trễ giờ tránh làm lỡ việc.
- 我 曾经 犯过 不少 错误 , 但 从未 犯过 宣称 自己 未犯 过 错误 的 错误
- Tôi đã từng mắc phải nhiều sai lầm, nhưng chưa bao giờ mắc phải sai lầm tuyên bố rằng mình không bao giờ mắc sai lầm.
- 别 对 这点 小 错误 过敏
- Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.
- 我 为 你 的 错误行为 感到 难过 , 不知 你 此时此刻 是 怎么 想 的
- Tôi rất buồn vì hành vi sai trái của bạn, không biết lúc đó bạn nghĩ gì.
- 她 执着 于 过去 的 错误
- Cô ấy quá cố chấp với lỗi lầm trong quá khứ
- 他 谢过 了 所有 的 误会
- Anh ấy đã xin lỗi về tất cả những hiểu lầm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
误›
过›