Đọc nhanh: 过渡句 (quá độ câu). Ý nghĩa là: câu chuyển tiếp.
过渡句 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyển tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过渡句
- 他 从来未 发 过 一句 怨言
- anh ấy chưa hề phát ra một lời oán thán nào.
- 全部 人马 安然 渡过 了 长江
- toàn bộ đội ngũ đã vượt sông Trường Giang an toàn.
- 他们 用 小船 过渡 河流
- Họ dùng thuyền nhỏ để qua sông.
- 大家 助 她 渡过难关
- Mọi người giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 他们 开始 过渡 到 新 系统
- Họ bắt đầu chuyển tiếp sang hệ thống mới.
- 她 生性 乐观 有助 於 她 渡过难关
- Tính cách lạc quan của cô ấy giúp cô ấy vượt qua khó khăn.
- 用 几句话 搪塞 过去
- nói mấy câu cho qua chuyện.
- 只有 大家 同心协力 , 才能 渡过难关
- chỉ cần mọi người đồng tâm hiệp lực mới có thể vượt qua khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
句›
渡›
过›