Đọc nhanh: 过惯 (quá quán). Ý nghĩa là: quen với (một lối sống nhất định, v.v.).
过惯 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quen với (một lối sống nhất định, v.v.)
to be accustomed to (a certain lifestyle etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过惯
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 应该 纠正 浪费 的 习惯 , 但是 一变 而 为 吝啬 , 那 就是 矫枉过正 了
- nên uốn nắn thói quen lãng phí, nhưng lại trở nên keo kiệt, đúng là uốn cong thành thẳng.
- 得 把 这个 坏习惯 别过来
- Cần phải thay đổi thói quen xấu này.
- 他板 不 过来 这个 坏习惯
- Anh ta không bỏ được thói quen xấu này.
- 他 暂时 还 过 不惯 清闲 的 退休 生活
- Ông ấy vẫn chưa quen với cuộc sống nhàn rỗi lúc nghỉ hưu.
- 你 说 是 现在 的 孩子 给 惯坏 了 还是 我 的 脑筋 过时 了
- Bạn nói xem, là trẻ em hiện nay hư hỏng hay do suy nghĩ của tôi thực sự đã lỗi thời đây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
惯›
过›