Đọc nhanh: 过卖 (quá mại). Ý nghĩa là: hầu bàn; người phục vụ; bồi bàn; tiểu nhị.
过卖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầu bàn; người phục vụ; bồi bàn; tiểu nhị
旧称饭馆、茶馆、酒店中的店员
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过卖
- 你别 在 这儿 现买现卖 了 , 你 说 的 我 在 你 哥哥 那儿 刚 听 过
- Cậu đừng ở đó có sao nói vậy nữa, những gì cậu vừa nói tôi vừa nghe được ở chỗ anh của cậu.
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 一卖 炒腰花
- Món cật heo xào.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一切 都 过去 了 , 还赖 他 什么 ?
- Mọi chuyện đều qua rồi, còn trách móc anh ấy làm gì?
- 现在 苹果 已 拥有 超过 了 350 家 专卖店
- Apple hiện có hơn 350 cửa hàng.
- 一周 就 这么 过得 了
- Một tuần cứ thế mà trôi qua.
- 一场 拍卖 即将 开始
- Một cuộc đấu giá sắp bắt đầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
过›