过得 guò de
volume volume

Từ hán việt: 【quá đắc】

Đọc nhanh: 过得 (quá đắc). Ý nghĩa là: sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống), trôi qua (thời gian), diễn ra; xảy ra; cảm thấy. Ví dụ : - 你最近过得怎么样? Gần đây bạn thế nào?. - 他的生活过得很好。 Cuộc sống của anh ấy rất tốt.. - 他们过得挺幸福。 Bọn họ sống rất hạnh phúc.

Ý Nghĩa của "过得" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

过得 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. sống; trải qua (trạng thái của cuộc sống)

生活状况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 过得 guòdé 怎么样 zěnmeyàng

    - Gần đây bạn thế nào?

  • volume volume

    - de 生活 shēnghuó 过得 guòdé hěn hǎo

    - Cuộc sống của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 过得 guòdé tǐng 幸福 xìngfú

    - Bọn họ sống rất hạnh phúc.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. trôi qua (thời gian)

表示度过;经过(时间)

Ví dụ:
  • volume volume

    - děng 车时 chēshí 时间 shíjiān 过得 guòdé 真慢 zhēnmàn

    - Lúc đợi xe thời gian trôi qua rất chậm.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. diễn ra; xảy ra; cảm thấy

感受体验

Ví dụ:
  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 生日 shēngrì 过得 guòdé hěn 开心 kāixīn

    - Hôm qua sinh nhật rất vui.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 假期 jiàqī 过得 guòdé 真好 zhēnhǎo

    - Kỳ nghỉ này thật tuyệt.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 过得 guòdé hěn 愉快 yúkuài

    - Chuyến du lịch này rất vui vẻ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过得

  • volume volume

    - 书写 shūxiě 过程 guòchéng zhōng 记得 jìde 顿笔 dùnbǐ

    - Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.

  • volume volume

    - shàng guò dāng 现在 xiànzài 变得 biànde hěn 小心 xiǎoxīn

    - Anh ấy từng bị lừa nên giờ rất cẩn thận.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 俗话说 súhuàshuō de hǎo chǒu 媳妇 xífù 总得 zǒngděi jiàn 公婆 gōngpó 两女 liǎngnǚ 最终 zuìzhōng 还是 háishì zǒu le 进去 jìnqù

    - Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào

  • volume volume

    - 三天 sāntiān 时间 shíjiān 轻松 qīngsōng 过得 guòdé le

    - Ba ngày trôi qua thật nhẹ nhàng.

  • volume volume

    - 不过 bùguò 淡淡 dàndàn 几笔 jǐbǐ què 这幅 zhèfú 山水 shānshuǐ 点染 diǎnrǎn hěn yǒu 神韵 shényùn

    - chỉ chấm phá đơn sơ vài nét nhưng anh ấy đã làm cho bức tranh sơn thuỷ này trở nên rất có thần.

  • volume volume

    - 一周 yīzhōu jiù 这么 zhème 过得 guòdé le

    - Một tuần cứ thế mà trôi qua.

  • volume volume

    - 他家 tājiā 日子 rìzi 过得 guòdé tǐng 肥实 féishí

    - nhà anh ấy rất giàu có.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 起得 qǐdé 过早 guòzǎo 午饭 wǔfàn hòu 有点儿 yǒudiǎner 发困 fākùn

    - Hôm nay dậy sớm quá, sau khi ăn cơm trưa hơi buồn ngủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao