Đọc nhanh: 迅 (tấn). Ý nghĩa là: nhanh chóng; nhanh; cấp tốc, liên tục; nhanh; vội vã. Ví dụ : - 他行动迅如闪电。 Anh ấy hành động nhanh như chớp.. - 他跑得很迅。 Anh ấy chạy rất nhanh.. - 她反应太迅啊。 Cô ấy phản ứng quá nhanh.
迅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhanh chóng; nhanh; cấp tốc
迅速
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 他 跑 得 很迅
- Anh ấy chạy rất nhanh.
- 她 反应 太迅 啊
- Cô ấy phản ứng quá nhanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
迅 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục; nhanh; vội vã
快速地
- 她 迅步 离开 没 回头
- Cô ấy vội vã rời đi không quay đầu lại.
- 她 迅跑 向 远方 而 去
- Cô ấy chạy nhanh về phía xa.
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迅
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 他 迅速 刹车 了
- Anh ấy đã nhanh chóng tắt máy.
- 他 做 一个 迅速 的 动作
- Anh ấy đã làm một động tác nhanh.
- 他 迅速 扫 了 一眼 手机 屏幕
- Anh ấy nhanh chóng liếc màn hình điện thoại.
- 他 迅步 跑 向 终点
- Anh ấy chạy nhanh về đích.
- 他 迅速 清除 了 杂草
- Anh ấy nhanh chóng dọn sạch cỏ dại.
- 他 迅速 引避 到 安全 的 地方
- Anh ấy nhanh chóng rời sang nơi an toàn.
- 他 迅速 完成 了 任务
- Anh ấy nhanh chóng hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迅›