Đọc nhanh: 边沟 (biên câu). Ý nghĩa là: rãnh bên.
边沟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rãnh bên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 边沟
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 七七 芦沟桥 事变
- biến cố Lư Câu Kiều
- 在 街边 的 水沟 里
- Nó ở dưới cùng của rãnh nước trên đường phố.
- 一辆 救护车 急驰 而 来 , 人们 纷纷 往 两边 躲让
- chiếc xe cứu thương chạy đến, mọi người lập tức tránh sang hai bên.
- 这里 左边 是 悬崖 右边 是 深沟 真是 个 绝地
- Ở đây bên trái là vách núi cheo leo, bên phải là vực sâu thẳm, thật là nơi cực kỳ nguy hiểm.
- 三角形 有 三条 边
- Hình tam giác có ba cạnh.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
沟›
边›