Đọc nhanh: 唯物辩证法 (duy vật biện chứng pháp). Ý nghĩa là: phép biện chứng duy vật.
唯物辩证法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phép biện chứng duy vật
马克思、恩格斯所创立的建立在彻底的唯物主义基础上的辩证法唯物辩证法认为物质世界本身有着自己的辩证运动规律,任何事物都是处在普遍联系和相互作用之中;任何事物都有它产 生、发展和灭亡的过程;事物发展的根本原因在于事物内部的矛盾性,矛盾着的对立面又统一又斗争,由 此推动事物的运动和变化对立统一规律,是唯物辩证法的实质和核心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唯物辩证法
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
- 辩证唯物主义 的 认识论
- nhận thức luận duy vật biện chứng
- 唯物辩证法
- phép duy vật biện chứng
- 掌握 辩证唯物主义 是 做好 各项 工作 的 锁钥
- nắm vững được chủ nghĩa duy vật biện chứng là chìa khoá để làm tốt mọi vấn đề.
- 你 曾 在 法庭 上 为 这个 投票箱 辩护 过
- Một thùng phiếu mà bạn đã tranh luận trước tòa.
- 用 辩证唯物主义 的 观点 去 观察 事物
- dùng quan điểm biện chứng của chủ nghĩa duy vật để quan sát sự vật.
- 他 一向 是 不厌其烦 地 尝试 各种 播种 农作物 的 方法
- Anh ta luôn kiên nhẫn thử nghiệm các phương pháp trồng trọt khác nhau.
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唯›
法›
物›
证›
辩›