Đọc nhanh: 辨证施治 (biện chứng thi trị). Ý nghĩa là: chẩn đoán và điều trị dựa trên phân tích tổng thể về bệnh tình và tình trạng của bệnh nhân.
辨证施治 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chẩn đoán và điều trị dựa trên phân tích tổng thể về bệnh tình và tình trạng của bệnh nhân
diagnosis and treatment based on an overall analysis of the illness and the patient's condition
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨证施治
- 专治 疟疾
- Chuyên trị sốt rét.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 不辨菽麦
- ngu muội dốt nát (không phân biệt cây đậu cây mạch).
- 中医 使用 针灸 治疗
- Thầy thuốc Đông y sử dụng châm cứu để điều trị.
- 骨折 需要 及时 治疗
- Gãy xương cần được điều trị kịp thời.
- 我们 需要 采取措施 来治虫
- Chúng ta cần có biện pháp để diệt côn trùng.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 两个 计划 平行 实施
- Hai kế hoạch được thực hiện đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
治›
证›
辨›