Đọc nhanh: 辨章 (biện chương). Ý nghĩa là: Trình bày lí luận cho rõ ràng. ☆Tương tự: biện biệt 辨別..
辨章 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trình bày lí luận cho rõ ràng. ☆Tương tự: biện biệt 辨別.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨章
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 黄澄澄 的 金质奖章
- huy chương vàng óng
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 不要 随便 点窜 我 的 文章
- Đừng tùy tiện chỉnh sửa bài viết của tôi.
- 他 仔细 分辨 事物 的 曲直
- Anh ta cẩn thận phân biệt đúng sai của sự vật.
- 他 从 文章 中 撮 要点
- Anh ấy trích các điểm quan trọng từ bài viết.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
- 从 文章 中 , 我们 可以 知道 冬天 有 六个 节气
- Qua bài viết chúng ta có thể biết mùa đông có sáu tiết khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
章›
辨›