Đọc nhanh: 辨卑 (biếm ti). Ý nghĩa là: Lùi thấp xuống, chỉ sự kiêm nhường, nhún mình..
辨卑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lùi thấp xuống, chỉ sự kiêm nhường, nhún mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辨卑
- 他 总是 卑躬屈膝
- Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.
- 他 出身 卑贱
- Anh ta xuất thân thấp hèn.
- 他 感到 自己 很 卑微
- Anh ấy cảm thấy mình rất thấp kém.
- 他 总是 用 卑鄙 的 手段
- Anh ta luôn dùng thủ đoạn hèn hạ.
- 他 的 卑鄙 手段 无人 可比
- Thủ đoạn hèn hạ của anh ấy không ai sánh bằng.
- 他 的 声音 很 好 辨认
- Giọng của anh ấy rất dễ nhận ra.
- 他 有 很 强 的 辨识 能力
- Anh ấy có khả năng nhận diện rất tốt.
- 都 是 演 雌雄莫辨 的 美人 , 有人 演成 了 妖孽 , 有人 演成 了 妖怪
- Đều là những người mang vẻ đẹp phi giới tính, nhưng người thì diễn thành yêu nghiệt, người lại đóng thành yêu quái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卑›
辨›