Đọc nhanh: 辞去 (từ khứ). Ý nghĩa là: bỏ thuốc lá, từ chức, chối từ. Ví dụ : - 我不想辞去这份工作。 Tôi không muốn bỏ công việc này.
辞去 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. bỏ thuốc lá
to quit
- 我 不想 辞去 这份 工作
- Tôi không muốn bỏ công việc này.
✪ 2. từ chức
to resign
✪ 3. chối từ
表示拒绝 (任命、邀请、馈赠等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞去
- 她 干脆 地 辞去 了 工作
- Cô ấy đã dứt khoát từ chức.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 她 下定 决定 辞去 工作
- Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.
- 别 托辞 了 , 赶紧 去 吧
- Đừng từ chối nữa, mau đi đi.
- 一 剂 乙醚 几秒钟 后 就 会 使 你 失去知觉
- Sau vài giây, một liều Ete giúp bạn mất đi tri giác.
- 我 不想 辞去 这份 工作
- Tôi không muốn bỏ công việc này.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
辞›