zhé
volume volume

Từ hán việt: 【triệt】

Đọc nhanh: (triệt). Ý nghĩa là: vết bánh xe; vết xe, tuyến đường (quy định cho xe đi), vần gieo (trong ca khúc). Ví dụ : - 覆辙 vết xe đổ; vết bánh xe.. - 前头有车后头有辙。 phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.. - 上下辙 tuyến đường lên xuống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. vết bánh xe; vết xe

车轮压出的痕迹;车辙

Ví dụ:
  • volume volume

    - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • volume volume

    - 前头 qiántou 有车 yǒuchē 后头 hòutou 有辙 yǒuzhé

    - phía trước có xe, phía sau có vết bánh xe; có lửa thì có khói.

✪ 2. tuyến đường (quy định cho xe đi)

行车规定的路线方向

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上下 shàngxià zhé

    - tuyến đường lên xuống.

  • volume volume

    - 顺辙 shùnzhé ér

    - đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.

  • volume volume

    - qiāng zhé ér

    - đường ngược chiều; tuyến xe đi ngược chiều.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. vần gieo (trong ca khúc)

杂曲、戏曲、歌词所押的韵

Ví dụ:
  • volume volume

    - 十三辙 shísānzhé

    - mười ba vần

  • volume volume

    - 合辙 hézhé

    - hợp vần

khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. biện pháp; chủ định (thường dùng sau''有、没有'')

办法;主意 (多用在''有、没''后面)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 想辙 xiǎngzhé

    - tìm biện pháp

  • volume volume

    - 来得 láide 正好 zhènghǎo zhèng 没辙 méizhé ne

    - Anh đến thật đúng lúc, tôi đang nghĩ không ra đây!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - de 自行车 zìxíngchē zài 凹凸不平 āotūbùpíng de 车辙 chēzhé dào shàng 颠颠簸簸 diāndiānbǒbǒ

    - Chiếc xe đạp của tôi lắc lư trên con đường gồ ghề và xó bằng.

  • volume volume

    - qiāng zhé ér

    - đường ngược chiều; tuyến xe đi ngược chiều.

  • volume volume

    - 覆辙 fùzhé

    - vết xe đổ; vết bánh xe.

  • volume volume

    - 顺辙 shùnzhé ér

    - đường thuận chiều; tuyến xe đi cùng chiều.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā dōu 没辙 méizhé 只好 zhǐhǎo 放弃 fàngqì

    - Mọi người đều bó tay, đành phải bỏ cuộc.

  • volume volume

    - 实在 shízài 坐不住 zuòbúzhù le 于是 yúshì 找辙 zhǎozhé 离去 líqù

    - tôi ngồi không nổi, vì thế phải tìm cớ rút lui.

  • volume volume

    - 涸辙之鲋 hézhézhīfù

    - cá diếc mắc cạn (ví với người đang gặp nguy khốn chờ cứu).

  • volume volume

    - qiāng zhé ér zǒu ( 反着 fǎnzhe 规定 guīdìng de 交通 jiāotōng 方向 fāngxiàng zǒu )

    - đi ngược chiều。

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Xa 車 (+12 nét)
    • Pinyin: Chè , Zhé
    • Âm hán việt: Triệt
    • Nét bút:一フ丨一丶一フ丶丨フ一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQYBK (大手卜月大)
    • Bảng mã:U+8F99
    • Tần suất sử dụng:Trung bình