Đọc nhanh: 输移 (thâu di). Ý nghĩa là: (trầm tích) vận chuyển.
输移 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (trầm tích) vận chuyển
(sediment) transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输移
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他宁输 , 也 不 放弃
- Thà thua cũng không từ bỏ.
- 频率 漂移
- Tần số di chuyển.
- 他 决定 移植 眼角膜
- Anh ấy quyết định ghép giác mạc.
- 他 只要 一 拿定主意 就 会 像 盘石 般 坚定不移
- Anh ta chỉ cần giữ vững chủ kiến của mình, thì sẽ vững vàng như đá, kiên trì không thay đổi.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 他们 奉命 转移 到 新 地点
- Họ phụng mệnh đi đến địa điểm mới.
- 他们 负责 这次 的 货物运输
- Họ phụ trách vận chuyển hàng hóa lần này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
移›
输›