Đọc nhanh: 输理 (thâu lí). Ý nghĩa là: thua lí; đuối lí; lí lẽ không vững; đuối lý; thua lý.
输理 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thua lí; đuối lí; lí lẽ không vững; đuối lý; thua lý
在道理上站不住脚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输理
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 不明 事理
- không rõ lý do
- 不善 管理
- không giỏi quản lý
- 不可理喻
- không thể thuyết phục.
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 不合理 的 计划 必然 导致 失败
- Kế hoạch không hợp lý chắc chắn sẽ thất bại.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
理›
输›