Đọc nhanh: 输尿管 (thâu niếu quản). Ý nghĩa là: ống dẫn niệu; niệu quản.
输尿管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống dẫn niệu; niệu quản
输送尿液的管状组织,连结肾盂和膀胱,作用是把在肾脏中形成的尿输送到膀胱里去
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输尿管
- 不管 你 怎么 说 , 反正 他 不 答应
- Cho dù anh nói gì đi nữa, nó cũng không đồng ý.
- 输油管
- ống vận chuyển dầu.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 不管 你 认 不 认识 他 都 无所谓
- Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.
- 这是 输液管 儿
- Đây là ống truyền dịch.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 血液 从 心脏 输出 , 经 血管 分布 到 全身 组织
- máu chuyển vận từ trong tim ra, qua các huyết quản phân bố tới các bộ phận trong toàn thân.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尿›
管›
输›