Đọc nhanh: 输注 (thâu chú). Ý nghĩa là: truyền dịch, để tiêm.
输注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. truyền dịch
infusion
✪ 2. để tiêm
to inject
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 输注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 中性 注释
- chú thích từ trung tính
- 书中 的 注释 很 详细
- Chú thích trong sách rất chi tiết.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 你 需要 输入 密码 来 完成 注册
- Bạn cần nhập mật khẩu để hoàn tất việc đăng ký.
- 书中 个别 古语 加 了 注释
- trong sách có từ cổ thêm chú thích.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 中医 注重 整体 调理
- Đông y chú trọng đến việc điều chỉnh tổng thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
输›