Đọc nhanh: 辍耕 (chuyết canh). Ý nghĩa là: từ bỏ cuộc sống trên cánh đồng, ngừng cày.
辍耕 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. từ bỏ cuộc sống trên cánh đồng
to give up a life in the fields
✪ 2. ngừng cày
to stop plowing
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辍耕
- 她 每天 都 去 耕地
- Cô ấy đi cày bừa mỗi ngày.
- 增殖 耕牛
- tăng sức sinh đẻ ở trâu cày
- 她 耕 在 科研 领域
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học.
- 她 耕 在 艺术 花园
- Cô ấy làm trong lĩnh vực nghệ thuật.
- 她 耕种 200 英亩 土地
- Cô ấy trồng trọt trên 200 mẫu đất.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 锻炼 不 应 中途 辍
- Tập thể dục không nên dừng giữa chừng.
- 学业 中辍
- học hành bị gián đoạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
耕›
辍›