Đọc nhanh: 辍演 (xuyết diễn). Ý nghĩa là: để làm gián đoạn một giai đoạn chạy, ngừng biểu diễn một vở kịch.
辍演 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để làm gián đoạn một giai đoạn chạy
to interrupt a stage run
✪ 2. ngừng biểu diễn một vở kịch
to stop performing a play
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辍演
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 高跷 表演 开始
- Màn biểu diễn cà kheo bắt đầu.
- 今晚 篮球 表演赛 临时 取消
- Trận đấu bóng rổ tối nay tạm thời hủy bỏ.
- 今天 晚上 有 相声 演出
- Tối nay có buổi biểu diễn hài kịch.
- 今晚 的 演出 非常 圆满
- Buổi biểu diễn tối nay rất thành công.
- 今天 有 新 电影 公演
- Hôm nay có buổi công diễn phim mới.
- 今天 晚会 的 原定 节目 不能 全部 演出 , 真是 减色 不少
- các tiết mục dự định biểu diễn trong buổi dạ hội hôm nay không thể diễn hết được, thật mất vui không ít.
- 今天 , 我们 要 接待 一位 特殊 的 客人 , 他 是 著名 的 国际 演员
- Hôm nay, chúng tôi sẽ tiếp đón một khách hàng đặc biệt, anh ấy là một diễn viên quốc tế nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
演›
辍›