Đọc nhanh: 辊筒 (cổn đồng). Ý nghĩa là: con lăn.
辊筒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. con lăn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辊筒
- 打 完 电话 后 , 请 把 听筒 放 回 原位
- Sau khi gọi điện thoại, vui lòng đặt tai nghe trở lại vị trí ban đầu.
- 我 讨厌 和 话筒 说话
- Tôi ghét nói chuyện với người ngồi lê đôi mách.
- 手电筒 霍然 一 亮
- đèn pin bỗng nhiên loé sáng.
- 手电筒 亮 了 一下
- Đèn pin loé sáng lên một cái.
- 我 买 了 一个 小 手电筒
- Tôi đã mua một chiếc đèn pin nhỏ.
- 手电筒 发出 的 亮点 很小
- Điểm sáng phát ra từ đèn pin rất nhỏ.
- 手电筒 的 光束 扫遍 屋内 各个 角落
- Ánh sáng của đèn pin quét qua từng góc trong nhà.
- 邮筒 为 存放 外寄 信件 而设 的 公用 盒箱
- Hộp thư được thiết kế để lưu trữ thư gửi ngoại viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
筒›
辊›