轿车 jiàochē
volume volume

Từ hán việt: 【kiệu xa】

Đọc nhanh: 轿车 (kiệu xa). Ý nghĩa là: xe có rèm che; xe kiệu, xe ô tô; xe con. Ví dụ : - 他坐着轿车去城里。 Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.. - 轿车是旧时的奢侈品。 Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.. - 轿车的外面有帷子。 Bên ngoài xe kiệu có rèm.

Ý Nghĩa của "轿车" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轿车 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xe có rèm che; xe kiệu

旧时供人乘坐的车;车厢外面套着帷子;用骡;马等拉着走

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò zhe 轿车 jiàochē 城里 chénglǐ

    - Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē shì 旧时 jiùshí de 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē de 外面 wàimiàn yǒu 帷子 wéizǐ

    - Bên ngoài xe kiệu có rèm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. xe ô tô; xe con

供人乘坐的;较为高级舒适的;有车顶和座位的汽车

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 轿车 jiàochē hěn 舒适 shūshì

    - Chiếc xe con của chúng tôi rất thoải mái.

  • volume volume

    - 开着 kāizhe 轿车 jiàochē 上班 shàngbān

    - Cô ấy lái xe ô tô đi làm.

  • volume volume

    - de xīn 轿车 jiàochē 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chiếc xe ô tô mới của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 轿车

✪ 1. Số từ + 辆 + 轿车

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - yǒu 三辆 sānliàng 轿车 jiàochē

    - Tôi có ba chiếc xe con.

  • volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 轿车 jiàochē

    - Anh ấy mua một chiếc xe ô tô.

✪ 2. Động từ (开/ 坐/ 驾驶/ 乘坐) + 轿车

hành động liên quan đến 轿车

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen zuò 轿车 jiàochē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.

  • volume

    - 我们 wǒmen zài 轿车 jiàochē 聊天 liáotiān

    - Chúng tôi trò chuyện trong xe ô tô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轿车

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē de 外面 wàimiàn yǒu 帷子 wéizǐ

    - Bên ngoài xe kiệu có rèm.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zuò 轿车 jiàochē 旅行 lǚxíng

    - Chúng tôi ngồi xe ô tô đi du lịch.

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē 总装厂 zǒngzhuāngchǎng 定址 dìngzhǐ 武汉 wǔhàn

    - xưởng chính lắp ráp xe con đặt địa điểm tại Vũ Hán.

  • volume volume

    - yǒu 三辆 sānliàng 轿车 jiàochē

    - Tôi có ba chiếc xe con.

  • volume volume

    - 轿车 jiàochē shì 旧时 jiùshí de 奢侈品 shēchǐpǐn

    - Xe kiệu là hàng xa xỉ thời xưa.

  • volume volume

    - mǎi le 一辆 yīliàng 轿车 jiàochē

    - Anh ấy mua một chiếc xe ô tô.

  • volume volume

    - zuò zhe 轿车 jiàochē 城里 chénglǐ

    - Anh ấy đi vào thành phố bằng xe kiệu.

  • - 小轿车 xiǎojiàochē 大巴车 dàbāchē gèng 适合 shìhé 城市 chéngshì zhōng de 交通 jiāotōng

    - Xe hơi con phù hợp hơn với giao thông trong thành phố so với xe buýt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Xa 車 (+0 nét)
    • Pinyin: Chē , Jū
    • Âm hán việt: Xa
    • Nét bút:一フ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JQ (十手)
    • Bảng mã:U+8F66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 轿

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiào
    • Âm hán việt: Kiệu
    • Nét bút:一フ丨一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KQHKL (大手竹大中)
    • Bảng mã:U+8F7F
    • Tần suất sử dụng:Cao