Đọc nhanh: 载具 (tải cụ). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) trung bình, vận chuyển (ô tô, thuyền, máy bay, v.v.), nền tảng. Ví dụ : - 这辆昂贵的城市维和载具 Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
载具 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) trung bình
(fig.) medium
✪ 2. vận chuyển (ô tô, thuyền, máy bay, v.v.)
conveyance (car, boat, aircraft etc)
✪ 3. nền tảng
platform
✪ 4. vectơ
vector
✪ 5. phương tiện giao thông
vehicle
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 载具
- 这辆 昂贵 的 城市 维和 载具
- Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này
- 运载工具
- công cụ bốc xếp và vận chuyển
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 书桌上 有 笔 、 纸 、 书 等 文具
- Trên bàn học có bút, giấy, sách và các loại văn phòng phẩm khác.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
载›