Đọc nhanh: 轻裘 (khinh cừu). Ý nghĩa là: Áo da ấm và nhẹ. ◇Luận Ngữ 論語: Xích chi thích Tề dã; thừa phì mã; ý khinh cừu 赤之適齊也; 乘肥馬; 衣輕裘 (Ung dã 雍也) Anh Xích (tức Tử Hoa; học trò Khổng Tử) đi sang Tề; cưỡi ngựa béo; mặc áo da nhẹ. § Ý nói giàu sang.. Ví dụ : - 每个人都希望腰缠万贯,肥马轻裘,可那不是轻易能办到的。 Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
轻裘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Áo da ấm và nhẹ. ◇Luận Ngữ 論語: Xích chi thích Tề dã; thừa phì mã; ý khinh cừu 赤之適齊也; 乘肥馬; 衣輕裘 (Ung dã 雍也) Anh Xích (tức Tử Hoa; học trò Khổng Tử) đi sang Tề; cưỡi ngựa béo; mặc áo da nhẹ. § Ý nói giàu sang.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻裘
- 乌能 轻言 就 放弃 之
- Sao có thể dễ dàng từ bỏ.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 中国 很多 年轻人 都 喜欢 五月天
- Ở TQ rất nhiều người trẻ thích ngũ nguyệt thiên
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 香烟 在 微风 中 轻轻 飘散 开来
- Khói hương nhẹ nhàng tan trong gió nhẹ.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
- 今天 休息 , 放 轻松 !
- Hôm nay nghỉ ngơi, thư giãn đi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
裘›
轻›