Đọc nhanh: 褫魄 (sỉ phách). Ý nghĩa là: Mất vía; hết cả hồn phách. ◇Trương Hành 張衡: Võng nhiên nhược trình; triều bãi tịch quyện; đoạt khí sỉ phách chi vi giả 罔然若酲; 朝罷夕倦; 奪氣褫魄之為者 (Đông Kinh phú 東京賦)..
褫魄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mất vía; hết cả hồn phách. ◇Trương Hành 張衡: Võng nhiên nhược trình; triều bãi tịch quyện; đoạt khí sỉ phách chi vi giả 罔然若酲; 朝罷夕倦; 奪氣褫魄之為者 (Đông Kinh phú 東京賦).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褫魄
- 天安门城楼 的 气魄 十分 雄伟
- quang cảnh thành lầu Thiên An Môn vô cùng hùng vĩ.
- 褫 职
- tước chức.
- 锻炼 体魄
- rèn luyện khí lực
- 此人 魄力 令人 佩服
- Khí phách của người này rất đáng ngưỡng mộ.
- 校花 停住 脚步 , 望 了 我 几眼 , 更 把 我 弄 得 魄散魂飞
- Hoa khôi dừng lại, nhìn tôi vài lần khiến tôi cảm thấy như hồn bay phách tán.
- 此人 显得 很 落魄
- Người này có vẻ rất khốn đốn.
- 此人 已然 十分 落魄
- Người này đã rất chán nản.
- 当 你 落魄 之 时 无人问津
- Khi bạn chán nản không ai quan tâm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
褫›
魄›