Đọc nhanh: 武才 (vũ tài). Ý nghĩa là: đánh võ (trong tuồng kịch) 。戲曲中用武術表演的搏斗。.
武才 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh võ (trong tuồng kịch) 。戲曲中用武術表演的搏斗。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武才
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 一总要 二十个 人才 够 分配
- Tổng cộng hai mươi người mới đủ điều động.
- 文武全才
- văn võ toàn tài.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 不怕 武力 恫吓
- không sợ vũ lực đe doạ
- 不要 妒忌 别人 , 应要 努力 上进 才 是
- đừng ghen tị với người khác mà hãy nỗ lực để tiến bộ.
- 不好意思 您 刚才 说 什么 ?
- Xin lỗi, bạn vừa nói gì thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
武›