Đọc nhanh: 雅步 (nhã bộ). Ý nghĩa là: quy phạm; mẫu mực, chính trực, xin ý kiến chỉ giáo (lời nói khiêm tốn).
雅步 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quy phạm; mẫu mực
規范的。
✪ 2. chính trực
正直。
✪ 3. xin ý kiến chỉ giáo (lời nói khiêm tốn)
敬辭,把自己的詩文書畫等送給人時,表示請對方指教。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅步
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 不登大雅之堂
- chưa thể ra mắt mọi người được
- 不知 怎 的 , 我 的 脚 像 铁钉 钉 在 地上 似的 , 一步 也 不肯 往前 挪
- không biết làm sao, bàn chân của tôi giống bị cắm đinh vào và tôi không thể bước được
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 高情 雅意
- cao tình nhã ý
- 不要 因为 困难 而 却步
- không phải vì khó khăn mà chùn bước.
- 不要 步人后尘
- không nên theo gót người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
步›
雅›