Đọc nhanh: 轻咬 (khinh giảo). Ý nghĩa là: gặm nhấm.
轻咬 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gặm nhấm
to nibble
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轻咬
- 鸡叫 狗咬
- Gà kêu chó sủa.
- 不要 看轻 环保 工作
- không nên xem thường công tác bảo vệ môi trường.
- 那鱼 轻咬 浮向 咬著 了 吞下 了 鱼饵
- Cá nhẹ nhàng cắn vào mồi câu và [nổi lên/ cắn chặt vào/ nuốt chửng] nó.
- 不 轻信 口供
- không dễ tin vào lời khai.
- 不要 轻易 移 自己 的 立场
- Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
- 两人 对答 轻松自如
- Hai người đối đáp thoải mái tự nhiên.
- 两次 失误 让 对方 得到 了 轻松 的 分数
- Hai lần phát bóng hỏng đã giúp đối phương dễ dàng ghi điểm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
咬›
轻›