zhóu
volume volume

Từ hán việt: 【trục】

Đọc nhanh: (trục). Ý nghĩa là: cái trục; trục (xe, bánh xe), cái trục; trục (máy móc), trục; cuộn; cuốn; ống (dụng cụ để cuốn đồ vật). Ví dụ : - 自行车该换轴了。 Xe đạp này cần thay trục rồi.. - 中轴需要润滑。 Trục giữa cần được bôi trơn.. - 他修好了车轴。 Anh ấy đã sửa xong trục xe rồi.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Lượng Từ

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. cái trục; trục (xe, bánh xe)

贯穿在车轮中间承受车身重量的柱形部件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē 该换 gāihuàn zhóu le

    - Xe đạp này cần thay trục rồi.

  • volume volume

    - 中轴 zhōngzhóu 需要 xūyào 润滑 rùnhuá

    - Trục giữa cần được bôi trơn.

  • volume volume

    - 修好 xiūhǎo le 车轴 chēzhóu

    - Anh ấy đã sửa xong trục xe rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. cái trục; trục (máy móc)

泛指机械中圆柱形的零件

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 直轴 zhízhóu hěn 重要 zhòngyào

    - Trục thẳng này rất quan trọng.

  • volume volume

    - 机器 jīqì de 转轴 zhuǎnzhóu huài le

    - Trục quay của máy bị hỏng rồi.

✪ 3. trục; cuộn; cuốn; ống (dụng cụ để cuốn đồ vật)

用来往上绕或卷东西的圆柱形器物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 线轴 xiànzhóu shàng de 线 xiàn kuài yòng wán le

    - Sợi dây trên cuộn sắp hết rồi.

  • volume volume

    - 画轴 huàzhóu 收藏 shōucáng zài 家中 jiāzhōng

    - Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.

✪ 4. trục trung tâm

把一个图形分成对称的两个部分的直线

Ví dụ:
  • volume volume

    - 图形 túxíng de 中轴线 zhōngzhóuxiàn hěn 明显 míngxiǎn

    - Trục trung tâm của hình rất rõ ràng.

  • volume volume

    - 中轴线 zhōngzhóuxiàn shì 对称 duìchèn de 关键 guānjiàn

    - Trục trung tâm là chìa khóa của sự đối xứng.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trục; ống; cuộn; cuốn

用于缠或卷在轴上的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 准备 zhǔnbèi le 三轴 sānzhóu 电缆 diànlǎn

    - Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 两轴 liǎngzhóu 丝绸 sīchóu

    - Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vụng về; cứng nhắc; cứng

(动作)不灵活;僵硬的;尴尬的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò 很轴 hěnzhóu

    - Động tác của anh ấy rất vụng về.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 设计 shèjì 很轴 hěnzhóu

    - Loại thiết kế này rất cứng nhắc.

✪ 2. thẳng thắn

笔直

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 态度 tàidù 很轴 hěnzhóu

    - Thái độ của cô ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 非常 fēicháng zhóu

    - Anh ấy nói rất thẳng thắn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 画轴 huàzhóu 收藏 shōucáng zài 家中 jiāzhōng

    - Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.

  • volume volume

    - 山水画 shānshuǐhuà zhóu

    - tranh sơn thuỷ cuộn

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 设计 shèjì 很轴 hěnzhóu

    - Loại thiết kế này rất cứng nhắc.

  • volume volume

    - de 态度 tàidù 很轴 hěnzhóu

    - Thái độ của cô ấy rất thẳng thắn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 两轴 liǎngzhóu 丝绸 sīchóu

    - Chúng tôi đã mua hai cuộn lụa.

  • volume volume

    - 工厂 gōngchǎng 准备 zhǔnbèi le 三轴 sānzhóu 电缆 diànlǎn

    - Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò máng 我们 wǒmen 几个 jǐgè rén jiù 连轴转 liánzhóuzhuàn

    - công việc bận rộn, mấy người chúng tôi phải làm việc suốt ngày đêm.

  • volume volume

    - 再来 zàilái 轴线 zhóuxiàn jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng zhè 刺绣 cìxiù le

    - Nếu có thêm một sợi chỉ, tôi sẽ hoàn thành bức thêu này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Xa 車 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhóu , Zhòu , Zhú
    • Âm hán việt: Trục
    • Nét bút:一フ丨一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KQLW (大手中田)
    • Bảng mã:U+8F74
    • Tần suất sử dụng:Cao