Đọc nhanh: 轰走 (oanh tẩu). Ý nghĩa là: Đuổi đi; xua đuổi. Ví dụ : - 那陌生人被当作入宅行窃者被轰走了. Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
轰走 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đuổi đi; xua đuổi
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轰走
- 上 了 大路 , 要 挨边 走
- ra đường cái, phải đi sát lề
- 龙卷风 卷 走 了 汽车
- Cơn lốc xoáy cuốn bay ô tô.
- 一道 走
- Cùng đi.
- 一群 猫 在 街上 走来走去
- Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 他 每天 都 假模假式 轰 我 走
- Ngày nào nó cũng làm bộ giả vờ đuổi tôi đi.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
走›
轰›