Đọc nhanh: 软骨病 (nhuyễn cốt bệnh). Ý nghĩa là: bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương, bệnh còi xương.
软骨病 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương
成年人的骨质软化症,由缺乏维生素D或由胃肠疾患使钙和磷的新陈代谢发生障碍引起症状是背部和下肢疼痛,严重时发生畸形或骨折患者多为妇女
✪ 2. bệnh còi xương
婴儿或幼儿容易得的一种病,多由缺乏维生素D,肠道吸收钙、磷的能力降低引起症状是头大,鸡胸、驼背,两腿弯曲,腹部膨大,发育迟缓也叫软骨病见〖佝偻病〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软骨病
- 我 安装 杀毒软件 , 清除 了 电脑病毒
- Tôi đã cài đặt phần mềm diệt virus và diệt virus máy tính.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 骨质 软化 症
- bệnh thoái hoá xương; bệnh loãng xương.
- 比 得 软脚 病 , 往往 而剧
- Gần đây mắc bệnh phù chân, thỉnh thoảng phát nặng.
- 看 皮肤 韧带 和 软骨 上 参差不齐 的 锯齿 和 卷边
- Hãy xem các dây chằng da và sụn có bị lởm chởm như thế nào không?
- 扫描 软件 可以 查找 病毒
- Phần mềm quét có thể tìm virus.
- 病 虽 好 了 , 身体 还是 软绵绵 的
- bệnh đã khỏi, nhưng người vẫn còn yếu.
- 如果 你 有 骨质 疏松 或者 牙周 疾病 的 家族史 , 牙齿 检查 更 有 必要 了
- Khám nha khoa càng cần thiết hơn nếu gia đình bạn có tiền sử bị loãng xương hoặc bệnh viêm nha chu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
病›
软›
骨›