Đọc nhanh: 软糖 (nhuyễn đường). Ý nghĩa là: kẹo mềm (kẹo dẻo, kẹo dẻo, kẹo dẻo, v.v.).
软糖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo mềm (kẹo dẻo, kẹo dẻo, kẹo dẻo, v.v.)
soft candy (gummi candy, gumdrop, jellybean etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软糖
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 从 罐子 里 拈出 一块 糖
- nhón một cái kẹo trong hộp ra.
- 什锦糖
- kẹo thập cẩm.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 你 能 不 像 盯 着 个 软糖 圣代 那么 看着 我 吗
- Bạn có thể bỏ việc nhìn chằm chằm vào tôi như thể tôi là một cô gái nóng bỏng không?
- 什么 时候 吃 你 的 喜糖 啊 ?
- Khi nào thì được ăn kẹo cưới của cháu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
糖›
软›