Đọc nhanh: 软烂 (nhuyễn lạn). Ý nghĩa là: (Tw) (của một người) thiếu lái xe, (thức ăn, v.v.) mềm, lười biếng.
软烂 khi là Tính từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. (Tw) (của một người) thiếu lái xe
(Tw) (of a person) lacking drive
✪ 2. (thức ăn, v.v.) mềm
(of food etc) soft
✪ 3. lười biếng
lazy
✪ 4. bột giấy
pulpy
✪ 5. không thay đổi
shiftless
✪ 6. nhũn nhùn
烂到不可收拾
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软烂
- 他 对 工作 摆烂
- Anh ấy bỏ bê công việc.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 他 发现 对方 软弱 得 毫无 抵抗力
- Anh ta thấy rằng đối thủ quá yếu, không có sực chống cự .
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他们 测试 了 软件 的 性能
- Họ đã kiểm tra hiệu suất của phần mềm.
- 他们 成功 研发 了 新 软件
- Họ đã thành công trong việc nghiên cứu và phát triển phần mềm mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
烂›
软›