Đọc nhanh: 软件更新 (nhuyễn kiện canh tân). Ý nghĩa là: cập nhật phần mềm.
软件更新 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cập nhật phần mềm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 软件更新
- 新 软件 如何 运作 ?
- Phần mềm mới vận hành như thế nào?
- 公司 开始 运用 新 软件
- Công ty bắt đầu áp dụng phần mềm mới.
- 请 下载 最新 的 软件
- Vui lòng tải xuống phần mềm mới nhất.
- 软件 更新 完成
- Cập nhật phần mềm đã hoàn tất.
- 软件 应该 定期 更新
- Phần mềm nên được cập nhật định kỳ.
- 软件 需要 定期 更新
- Phần mềm cần cập nhật định kỳ.
- 新 软件 很 好 用
- Phần mềm mới rất hữu ích.
- 我们 更新 了 软件 的 界面
- Chúng tôi đã cập nhật giao diện phần mềm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
件›
新›
更›
软›