Đọc nhanh: 轮值 (luân trị). Ý nghĩa là: luân phiên trực ban; trực luân phiên; túc trực; cắt phiên. Ví dụ : - 清洁卫生工作由大家轮值。 công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
轮值 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luân phiên trực ban; trực luân phiên; túc trực; cắt phiên
轮流值班
- 清洁卫生 工作 由 大家 轮值
- công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮值
- 今天 轮到 我 值日
- Hôm nay tới phiên tôi trực nhật.
- 轮转 着 值夜班
- luân phiên nhau trực ban.
- 他们 轮番 值班
- Họ luân phiên trực ban.
- 员工 们 轮流 值班
- Các nhân viên luân phiên trực ban.
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 今天 轮到 你 值夜班 了
- Hôm nay đến lượt cậu làm ca đêm.
- 今天 轮到 我 更换 值班人员
- Hôm nay đến lượt tôi thay ca trực.
- 清洁卫生 工作 由 大家 轮值
- công việc làm vệ sinh do mọi người luân phiên nhau làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
值›
轮›