Đọc nhanh: 轮指 (luân chỉ). Ý nghĩa là: chuyển động ngón tay tròn (khi chơi nhạc cụ gảy), gảy đàn.
轮指 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển động ngón tay tròn (khi chơi nhạc cụ gảy)
circular finger movement (in playing plucked instrument)
✪ 2. gảy đàn
strumming
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮指
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 一轮 明月
- Một vầng trăng sáng.
- 一辆 三轮车
- một chiếc xe ba bánh.
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 下游 能够 行驶 轮船
- ở hạ lưu có thể chạy tàu thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
轮›