轮廓线 lúnkuò xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【luân khuếch tuyến】

Đọc nhanh: 轮廓线 (luân khuếch tuyến). Ý nghĩa là: một phác thảo, hình bóng.

Ý Nghĩa của "轮廓线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

轮廓线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một phác thảo

an outline

✪ 2. hình bóng

silhouette

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮廓线

  • volume volume

    - 城楼 chénglóu zài 月光 yuèguāng 下面 xiàmiàn 显出 xiǎnchū 朦胧 ménglóng de 轮廓 lúnkuò

    - dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - yòng 铅笔 qiānbǐ 勾出 gōuchū 小猫 xiǎomāo de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy dùng bút chì phác thảo ra hình dáng của chú mèo con.

  • volume volume

    - 云朵 yúnduǒ de 轮廓 lúnkuò 变幻无穷 biànhuànwúqióng

    - Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.

  • volume volume

    - 讲述 jiǎngshù le 故事 gùshì de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy kể cho chúng tôi khái quát câu chuyện.

  • volume volume

    - 身影 shēnyǐng de 轮廓 lúnkuò 逐渐 zhújiàn 模糊 móhú

    - Hình dáng của bóng người dần mờ nhạt.

  • volume volume

    - zhǐ 知道 zhīdào 轮廓 lúnkuò 详情 xiángqíng bìng 清楚 qīngchu

    - tôi chỉ biết khái quát thôi, chứ còn chi tiết thì hoàn toàn không được rõ.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 这个 zhègè 计划 jìhuà de 轮廓 lúnkuò

    - Tôi hiểu được tình hình chung của kế hoạch này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+10 nét)
    • Pinyin: Kuò
    • Âm hán việt: Khoác , Khuếch
    • Nét bút:丶一ノ丶一丨フ一フ丨一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IYDL (戈卜木中)
    • Bảng mã:U+5ED3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Xa 車 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún
    • Âm hán việt: Luân
    • Nét bút:一フ丨一ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JQOP (十手人心)
    • Bảng mã:U+8F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao