Đọc nhanh: 转差 (chuyển sai). Ý nghĩa là: cũng được sử dụng các chỉ số kinh tế, sự khác biệt thống kê, v.v., trượt, trượt (ví dụ: ly hợp).
✪ 1. cũng được sử dụng các chỉ số kinh tế, sự khác biệt thống kê, v.v.
also used of economic indicators, statistical discrepancies etc
✪ 2. trượt
slippage
✪ 3. trượt (ví dụ: ly hợp)
to slip (e.g. of clutch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转差
- 海外基金 转让 差额 利益 免交 税金
- Sự chênh lệch về lợi ích được chuyển từ quỹ nước ngoài được miễn thuế.
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 两个 人 的 技术水平 差不多 , 很难 分出 高低
- trình độ kỹ thuật của hai người ngang nhau, rất khó phân biệt cao thấp.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
差›
转›