Đọc nhanh: 转剧 (chuyển kịch). Ý nghĩa là: kịch liệt; quyết liệt.
转剧 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kịch liệt; quyết liệt
趋于剧烈,如重或恶化终场前半小时,双方运动员拼抢开始转剧
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 不能 把 事故 的 责任 转嫁 于 人
- không thể đổ trách nhiệm cho người khác.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 事情 没 变差 , 反而 有 好转
- Sự việc không tệ đi, ngược lại có chuyển biến tốt.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 为了 庆祝 这个 历史性 的 转折
- Để kỷ niệm bước ngoặt lịch sử này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
转›